slovník Angličtina - vietnamský

English - Tiếng Việt

tree ve vietnamštině:

1. cây cây


Một vài con gà mái không ở trong chuồng nhưng lại đậu trên cây.
Cây đàn ghi ta này quá đắt khiên tôi không thể mua được.
Chim hót trên cây.
Gió mạnh đột khởi cố bứt đi những chiếc lá trong rừng cây.
Con người là một cây sậy có tư duy.
Những cây này sẽ che ngôi nhà mới của chúng tôi khỏi cái nhìn của thiên hạ.
Ken có cây đàn ghi ta.
Hồ được bao quanh bởi cây.
Nhìn quả biết cây, nhìn việc biết người.
Có những con chim đậu trên cành cây này.
Ngôi nhà có mái màu xanh lá cây là nhà của tôi.
Anh ấy cắt một cành con từ cây bằng con dao nhíp của mình.
Loại cây này từ trước đến nay tôi chưa từng thấy.
Nước không thể thiếu đối với cây cỏ.
Anh ta có khả năng bơi một dặm ( 1cây số Anh =1609 mét ).

Vietnamský slovo „tree„(cây) se zobrazí v sadách:

Tên gọi các loài cây trong tiếng Anh
Trees in Vietnamese

2. cái cây cái cây



Vietnamský slovo „tree„(cái cây) se zobrazí v sadách:

1000 danh từ tiếng Anh 151 - 200