slovník esperanto - vietnamský

Esperanto - Tiếng Việt

barilo ve vietnamštině:

1. thùng thùng


Lần cuối cùng tôi sang Trung Quốc, tôi đã đi thăm Thượng Hải.
Tôi thường thức dậy lúc 08:00.
Tôi thực sự cảm thấy thượng hại ông lão đó, ông ấy sống một mình và không có gia đình.
Tôi đã từng có một thầy giáo thường ném phấn vào người nào không chú ý, và người đó phải mang phấn lại cho thầy.
Bạn có muốn thưởng thức trà với chúng tôi chiều nay không?
Có một thời, ta làm theo ý chí, bất chấp quy luật tự nhiên, cái mà ta thường gọi là ý chí luận.
Nhật Bản phụ thuộc vào ngoại thường.
Theo anh ta, sự giàu có là phần thưởng lớn nhất trong cuộc đời.
Ông ấy thường làm những việc làm tốt có ý nghĩa giáo dục sâu sắc.
Thường thường những câu nói đùa đều chứa một phần sự thật.
Người ta thường nói là phụ nữ sống thọ hơn nam giới.
Gần đây thật khó theo kịp thời trang ăn mặc của thanh thiếu niên bởi vì chúng thay đổi quá thường xuyên.
Sinh viên cảm thường thấy rất khó hiểu một bài giảng bằng tiếng nước ngoài.
David cho rằng anh ta rất quan trọng. Anh ta đã luôn coi thường những người khác trong văn phòng của anh ta.
Bạn nên thường xuyên cho trẻ đeo yếm dãi để hạn chế nước dãi bị ngấm vào người gây cảm lạnh.