slovník Španělština - vietnamský

español - Tiếng Việt

legumbres ve vietnamštině:

1. xung xung


Sự bi quan của anh ta làm suy sút tinh thần những người xung quanh.
Cháu cứ kéo cái chốt, cái then sẽ rơi xuống.
Mối quan hệ giữa thế giới Hồi giáo và phương Tây bao gồm nhiều thế kỷ chung sống và hợp tác, nhưng cũng có cả xung đột và chiến tranh tôn giáo.
Tôi sẽ xuống ở chặng đỗ tới.
Hãy cút xuống địa ngục!
Mời bạn ngồi xuống.
Cảm thấy hơi chóng mặt, tôi đã ngồi xuống một lúc.
Bỗng nhiên cô ấy dừng lại và nhìn xung quanh mình.
Chiếc máy bay đã bay sát mặt trước khi nó đâm sầm xuống.
Đối với tôi, sắc đẹp giống như đỉnh một ngọn núi, một khi đa đạt tới chỉ còn có việc đi xuống.
Đối thoại ngoại giao đã giúp kết thúc cuộc xung đột.
Cái này sẽ là một kỷ niệm tốt của cuộc du ngoạn xung quanh nước Mỹ.
Tắc kè hoa có thể đổi màu theo môi trường xung quanh.
Một triệu người đã ngã xuống trong cuộc chiến đó.
Và anh ta tự xưng mình là thủy thủ.