1. kiên nhẫn
Ông tôi rất kiên nhẫn và bền bỉ.
Để làm cái bánh này bạn phải có kiên nhẫn.
Vietnamský slovo „paciente„(kiên nhẫn) se zobrazí v sadách:
300 tình từ tiếng Anh 251 - 2752. bệnh nhân
Một bệnh nhân ở bệnh viện đang phàn nàn về cơn đau của anh ấy.