slovník Španělština - vietnamský

español - Tiếng Việt

quemar ve vietnamštině:

1. đốt cháy đốt cháy



Vietnamský slovo „quemar„(đốt cháy) se zobrazí v sadách:

Top 500 động từ tiếng Tây Ban Nha 1 - 25

2. ghi ghi


Xin vui lòng ghi địa chỉ quý vị vào đây
Jon không biết chơi ghi ta.
Ken có cây đàn ghi ta.
Cô ấy đã ghi chép tên và địa chỉ theo yêu cầu
Làm sao có thể ghi ra tất cả những gì mình nói hằng ngày?
Chị ấy ghi vào giấy những ý tưởng của mình.
Nó hay thủ cây bút ghi âm.
Cây đàn ghi ta này quá đắt khiên tôi không thể mua được.
Nó luôn ghi chép lại những ý chính khi thầy giảng bài.
Đừng thêm ghi chú.