slovník finský - vietnamský

suomen kieli - Tiếng Việt

viinirypäle ve vietnamštině:

1. nho nho


Mọi người đã chế nhạo tôi hôm qua.
Năm nay vụ hái nho khá tốt, các người trồng nho không thể hy vọng tốt hơn.

Vietnamský slovo „viinirypäle„(nho) se zobrazí v sadách:

Tên các loại trái cây trong tiếng Phần Lan
Hedelmät vietnamiksi