slovník lotyština - vietnamský

latviešu valoda - Tiếng Việt

kalns ve vietnamštině:

1. núi núi


Ngọn núi hùng vĩ.
Tôi chưa bao giờ leo núi Phú Sĩ.
Núi Phú Sỹ phủ đầy tuyết.
Tôi từ trên núi xuống.
Vào những ngày quang mây, người ta có thể trông thấy núi Phũ Sĩ.
Hãy nhìn núi cao này.
Tín ngưỡng có thể di chuyển được cả núi.
Không có núi nào ở Nhật Bản lớn hơn núi Phú Sỹ.
Đối với tôi, sắc đẹp giống như đỉnh một ngọn núi, một khi đa đạt tới chỉ còn có việc đi xuống.

Vietnamský slovo „kalns„(núi) se zobrazí v sadách:

Ģeogrāfijas leksika vjetnamiešu valodā