slovník Polský - vietnamský

język polski - Tiếng Việt

major ve vietnamštině:

1. chính


Tôi không nhớ chính xác.
Thí dụ, nếu một giáo viên bản thân vốn là người nghiên thuốc lá nặng cảnh báo một học sinh về mối nguy hiểm của thuốc lá thì ông ta mâu thuẫn với chính mình.
Chúng ta chỉ có thể hy vọng rằng chính phủ quyết định rút quân.
Những lời khó nghe của cô ta sẽ trở lại với chính cô ta.
Những nhà chính trị gia nên giữ lời hứa của mình
Tôi rất hy vọng rằng tôi đã không bắt buộc anh, mà chính anh đã tự nguyện đến cùng tôi.
Chính phủ Trung Quốc kiểm soát Internet để ngăn cản người ta biết sự thật về vụ thảm sát tại quảng trường Thiên An Môn.
Chia sẻ đam mê của ai đó chính là sống thật trọn vẹn với nó.
Nâng cao ý thức tổ chức kỷ luật,chấp hành tốt chủ trương chính sách của nhà nước.
Đó chính là chiếc ô che mưa mà tôi tìm thấy trong xe buýt.
Bạn đừng tìm hạnh phúc ở đâu xa: nó ở ngay trong đầu của chính bạn!
Trong tất cả các loại hình chính phủ, dân chủ là tệ nhất, trừ mọi chính phủ mà đã tồn tại từ xưa đến giờ.
Chính phủ được đa số phiếu trong kỳ bỏ phiếu vừa qua.
Bạn có biết khoảng cách giữa nhà ga và tòa thị chính không?
Nó chép bài của tao cứ như sao y bản chính.