1.
tức giận
Ba mẹ anh ấy rất tức giận với anh.
Vì sao bạn tức giận tôi?
Vietnamský slovo „zły„(tức giận) se zobrazí v sadách:
Tiết học của tôi2.
xấu
Sam nghĩ anh ấy là một người xấu.
Vietnamský slovo „zły„(xấu) se zobrazí v sadách:
Cechy osobowości po wietnamsku