| 
                    otázka                   | 
                
                    odpověď                   | 
            
        
        
      Thứ Hai là ngày đầu tiên trong tuần.   začněte se učit
 | 
 | 
      Monday is the first day of the week.  
 | 
 | 
 | 
      Tôi có lịch hẹn vào thứ Ba.   začněte se učit
 | 
 | 
      I have an appointment for Tuesday.  
 | 
 | 
 | 
      My project presentation is on Wednesday.   začněte se učit
 | 
 | 
      Bài thuyết trình dự án của tôi vào thứ Tư.  
 | 
 | 
 | 
      Chúng tôi phải gặp cô ấy ở sân bay vào thứ Năm.   začněte se učit
 | 
 | 
      We have to meet her at the airport on Thursday.  
 | 
 | 
 | 
      Tôi thật sự không muốn đi làm thứ Sáu.   začněte se učit
 | 
 | 
      You don't really want to work on Friday.  
 | 
 | 
 | 
      Chúng tôi sẽ đến công viên trò chơi mạo hiểm vào thứ Bảy.   začněte se učit
 | 
 | 
      We will go to the adventure park on Saturday.  
 | 
 | 
 | 
      Chủ nhật là ngày lười nhất trong tuần.   začněte se učit
 | 
 | 
      Sunday is the laziest day of the week.  
 | 
 | 
 | 
      Tháng Một là tháng của điều kì diệu.   začněte se učit
 | 
 | 
      January is the month of magic.  
 | 
 | 
 | 
      Mùa đông kết thúc vào tháng Hai.   začněte se učit
 | 
 | 
      The winter ends in February.  
 | 
 | 
 | 
      Thiên nhiên thức dậy vào tháng Ba.   začněte se učit
 | 
 | 
      Nature wakes up in March.  
 | 
 | 
 | 
      Tháng yêu thích của tôi là tháng Tư.   začněte se učit
 | 
 | 
      My favourite month is April.  
 | 
 | 
 | 
| 
     začněte se učit
 | 
 | 
    
 | 
 | 
 | 
      Tôi thích đi du lịch vào tháng Sáu.   začněte se učit
 | 
 | 
      I like to go on vacation in June.  
 | 
 | 
 | 
      Tháng Bảy là tháng nóng nhất trong năm.   začněte se učit
 | 
 | 
      July is the hottest month of the year.  
 | 
 | 
 | 
      Chúng tôi thường chuẩn bị đến trường vào tháng Tám.   začněte se učit
 | 
 | 
      We usually prepare for school in August.  
 | 
 | 
 | 
      Năm học bắt đâu vào tháng Chín.   začněte se učit
 | 
 | 
      The school year starts in September.  
 | 
 | 
 | 
| 
     začněte se učit
 | 
 | 
    
 | 
 | 
 | 
      Bạn thân của tôi sinh vào tháng Mười một.   začněte se učit
 | 
 | 
      My best friend was born in November.  
 | 
 | 
 | 
      Phần tuyệt vời nhất của tháng Mười hai là Giáng sinh.   začněte se učit
 | 
 | 
      The best part of December is Christmas.  
 | 
 | 
 |